Hyundai Nha Trang ✅ Giá xe Hyundai Stargazer 2024 tại Nha Trang Khánh Hòa ✅ Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh Hyundai Stargazer.
Hyundai Nha Trang ✅ Giá xe Hyundai Stargazer 2024 tại Nha Trang Khánh Hòa ✅ Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh Hyundai Stargazer.
Dòng xe MPV tại Việt Nam ngày càng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và đa dụng khi đáp ứng tốt nhu cầu về gầm cao, sử dụng cho cả gia đình lẫn kinh doanh dịch vụ, vừa có thể di chuyển hàng ngày vừa có thể chở hàng hóa cồng kềnh.
Không bỏ lỡ thị phần hấp dẫn trên, TC Motor đã mang về “tân binh” Hyundai Stargazer để làm tròn “nét khuyết” trong chuỗi sản phẩm của mình bằng sự kiện ra mắt vào ngày 20/10/2022.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 4 phiên bản cùng giá bán từ 575 – 685 triệu đồng. Tại xứ sở vạn đảo, Stargazer đang trở thành hiện tượng khi có tới 3.955 đơn đặt hàng chỉ sau chưa đầy một tháng ra mắt.
Ngoài thiết kế tương lai, đa dạng tính năng hiện đại thì giá xe cũng là một trong những điểm tạo sức hút lớn cho Hyundai Stargazer. Vậy giá xe Hyundai Stargazer 2024 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? các trang bị ra sao, liệu có đủ sức để đấu Mitsubishi Xpander hay Toyota Avanza Premio đang “làm mưa làm gió” tại Việt Nam? Mời quý độc giả theo dõi thông tin giá xe Hyundai Stargazer cập nhật mới nhất dưới đây.
Nội dung bài viết
- 1 Giá xe Hyundai Stargazer 2024 tại Khánh Hoà (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)
- 2 Giá lăn bánh Hyundai Stargazer 2024 tại Khánh Hoà (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)
- 3 Hyundai Stargazer 2024 tại Khánh Hòa có khuyến mãi gì trong tháng ??
- 4 Các màu xe của Hyundai Stargazer
- 5 Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2024
- 6 Ưu nhược điểm Hyundai Stargazer
- 7 Kích thước Hyundai Stargazer 2024
- 8 Đánh giá ngoại thất Hyundai Stargazer 2024
- 9 Đánh giá nội thất Hyundai Stargazer
- 10 Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2024
- 11 Đánh giá an toàn Hyundai Stargazer 2024
- 11.1 Video đánh giá chi tiết Hyundai Stargazer 2024
- 11.2 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Kích thước – Trọng lượng
- 11.3 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Ngoại thất
- 11.4 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Nội thất
- 11.5 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: An toàn
- 11.6 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Tiện nghi
- 11.7 Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer 2024: Động cơ, vận hành
- 12 Tổng kết
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 tại Khánh Hoà (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)
Hyundai Stargazer |
||||
Phiên bản | 1.5 IVT TIÊU CHUẨN | 1.5 IVT ĐẶT BIỆT | 1.5 IVT CAO CẤP | 1.5 IVT CAO CẤP 6 GHẾ |
Giá xe | 575.000.000 | 625.000.000 | 675.000.000 | 685.000.000 |
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer 2024 tại Khánh Hoà (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)
Để Hyundai Stargazer 2024 lăn bánh tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) , chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
Bảng giá lăn bánh Hyundai Stargazer tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | ||||
Phiên bản | 1.5 IVT TIÊU CHUẨN | 1.5 IVT ĐẶT BIỆT | 1.5 IVT CAO CẤP | 1.5 IVT CAO CẤP 6 GHẾ |
GIÁ XE | 575.000.000 | 625.000.000 | 675.000.000 | 685.000.000 |
CHI PHÍ ĐĂNG KÝ XE | 72.910.000 | 78.610.000 | 84.310.000 | 85.690.000 |
TỔNG CỘNG | 647.910.000 | 703.610.000 | 759.310.000 | 770.690.000 |
Hyundai Stargazer 2024 tại Khánh Hòa có khuyến mãi gì trong tháng ??
Tùy theo từng thời điểm mà chương trình khuyến mãi dành cho các phiên bản sẽ không giống nhau. Quý khách hàng có nhu cầu biết thêm thông tin chi tiết về khuyến mãi, xin vui lòng bấm vào nút tải báo giá ở bên dưới:
Các màu xe của Hyundai Stargazer
[integrate_google_drive id=”6″]
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2024
Ưu nhược điểm Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Về Việt Nam, xe được phân phối với 4 phiên bản là: 1.5AT tiêu chuẩn, 1.5AT đặc biệt, 1.5AT cao cấp, 1.5AT cao cấp 6 ghế.
Ưu điểm
- Thiết kế “One Curve Gesture” độc đáo
- Khoang nội thất tiện nghi
- Hệ thống an toàn hiện đại
Nhược điểm
- Chưa có phanh tay điện tử
Kích thước Hyundai Stargazer 2024
Thông số kích thước Hyundai Stargazer cũng khá ấn tượng. Chiều dài xe kém Mitsubishi Xpander (4.595 x 1.750 x 1.750 mm) và Toyota Veloz Cross (4.475 x 1.750 x 1.700 mm) nhưng chiều rộng lại nhỉnh hơn. Đặc biệt, trục cơ sở Stargazer vượt trội hơn cả Xpander, trở thành mẫu xe có trục cơ sở dài nhất phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ. Nhưng về khoảng sáng gầm thì có chút “thua thiệt” vì dưới 200 mm trong khi các đối thủ đa phần đều trên 200 mm.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Stargazer | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 – 195 |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Stargazer 2024
Hyundai Stargazer 2024 sở hữu ngoại hình độc đáo. Thiết kế xe lấy cảm từ “người anh” Hyundai Staria. Sử dụng các đường nét bo tròn làm chủ đạo kết hợp chạy đèn lạ mắt làm nên một diện mạo đậm chất tương lai.
Thiết kế
Đầu xe
Đầu xe Hyundai Stargazer 2024 tạo hình mềm mại đơn giản nhưng ấn tượng. Người đối diện sẽ bị thu hút ngay bởi đường DRL chạy dài, bọc gần như trọn nắp capo, trông rất hiện đại. Cụm đèn đặt thấp nằm chung tầng với lưới tản nhiệt. Phía trên là đèn xi nhan. Hệ thống chiếu sáng đặt giữa được trang bị LED. Dưới cùng là đèn sương mù halogen. Chạy viền xung quanh mạ bạc tăng thêm phần sắc nét.
Chính diện là bộ lưới tản nhiệt hình chữ nhật, sơn đen “cool ngầu”. Hoạ tiết bên trong sử dụng kiểu lục giác nổi 3D mới mẻ. Phần dưới kết nối thành hình chữ X cứng cáp. Hốc gió mở rộng to dần về đáy. Cản trước to dày, sơn xám đem đến cảm giác khỏe khoắn hơn cho đầu xe.
Thân xe
Thân xe Hyundai Stargazer 2024 tròn trịa song vẫn gọn gàng, năng động với lối thiết kế “One Curve Gesture” đặc trưng của nhà Hyundai. Chạy dọc thân và vòm hốc bánh xe là những đường dập nổi thẳng tắp dứt khoát tạo điểm nhấn mạnh mẽ, cân lại với phong cách nhẹ nhàng của tổng thể. Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, tích hợp chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ chrome bóng bẩy.
Hyundai Stargazer sử dụng bộ mâm 16 inch, hợp kim nhôm, dạng đa chấu. “Dàn chân” hơi nhỏ so với kích thước chung nhưng bộ mâm lại được đánh giá cao khi dùng kiểu kim cương.
Đuôi xe
Đuôi xe Hyundai Stargazer 2024 vuông vắn, gân guốc và góc cạnh hơn so với phần đầu. Cụm đèn hậu hình tam giác trở thành trung tâm thu hút sự chú ý. Với tiêu điểm là dải LED mảnh chạy dọc ngang thẳng tắp kết nối thành chữ H. Cách sắp xếp này tạo hiệu ứng cực kỳ xuất sắc về mặt thị giác vào ban đêm.
Dưới chân kính hậu là logo Hyundai đi kèm dòng chữ “STARGAZER” in nổi trên thanh ngang sơn đen sang trọng. Cản sau cũng được phủ bạc giúp đuôi xe săn chắc hơn.
Màu xe
Hyundai Stargazer có 9 màu: xám – titan gray metallic, bạc – magnetic silver metallic, đen – midnight black pearl, đỏ/đen – dragon red pearl with black roof, bạc/đen – magnetic silver metallic with black roof, trắng/đen – creamy white pearl with black roof, nâu – mangrove brown pearl, đỏ – dragon red pearl.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Stargazer | |
Đèn trước | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Halogen |
Đèn sau | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Báo rẽ |
Ăng ten vây cá | Có |
Mâm | 17 inch |
Đánh giá nội thất Hyundai Stargazer
Thiết kế chung
Nội thất Hyundai Stargazer 2024 cũng được bố trí theo cách khá mới mẻ thay vì đi theo lối mòn truyền thống. Màn hình giải trí đặt nổi, lọt lòng trong một khung nhựa trải dài trên bảng taplo, kết nối liền mạch với cụm đồng hồ sau vô lăng.
Có lẽ hãng xe Hàn muốn “ăn theo” xu hướng màn hình trung tâm và màn hình bảng đồng hồ nằm liền khối. Tuy nhiên vì Stargazer chỉ là một mẫu MPV 7 chỗ giá rẻ nên cũng có những hạn chế nhất định, dẫn đến “giao diện” tổng thể có phần hơi thô và kỳ. Một phần bởi thiết kế, phần khác do vật liệu chủ yếu là nhựa cứng. So với phần trên, cụm cửa gió và bảng điều khiển điều hoà trái lại ưng mắt hơn dù cũng chỉ thuần nhựa.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Nhờ trục cơ sở dài nhất phân khúc và chiều rộng vượt trội, Hyundai Stargazer 2024 mở ra không gian rộng rãi ở cả 3 hàng ghế. Một điểm cộng khác cho mẫu MPV nhà Hyundai là ghế được bọc da, sang và sạch hơn bọc nỉ mà nhiều mẫu xe cùng phân khúc đang dùng.
Hàng ghế trước thoáng, ghế thiết kế vừa vặn. Bệ tì tay và hộc để cốc cũng được tích hợp ở giữa.
Hàng ghế hai có cả tuỳ chọn 6 chỗ và 7 chỗ. Đối với bản 6 chỗ, hàng ghế hai sẽ tách biệt 2 ghế độc lập. Còn bản 7 chỗ vẫn đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Nhìn chung chỗ để chân và khoảng cách trần hàng ghế này khá dư dả. Người ngồi có thể linh động trượt ra sau và ngả ghế để ngồi thoải mái hơn.
Hàng ghế thứ ba ở mức đủ dùng. Bởi thiết kế mùi xe đổ dốc nên trần xe Stargazer không quá thoáng. Vị trí này hợp hơn đối với người nhỏ con.
Khoang hành lý Hyundai Stargazer 2024 có dung tích tiêu chuẩn là 200 lít, lớn hơn nhiều xe cùng phân khúc. Khi gập hàng ghế cuối không gian chứa đồ tăng lên đến 585 lít.
Khu vực lái
Vô lăng Hyundai Stargazer 2024 loại vô lăng 4 chấu, có chỉnh 4 hướng. Đi kèm là các phím chức năng giúp người lái thuận tiện thao tác.
Bảng đồng hồ kết hợp analog và màn hình hiển thị đa thông tin 3.5 inch hoặc 4.2 inch tùy theo phiên bản. Cần số khá đơn điệu. Về các tính năng khác, Stargazer có chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Tuy nhiên đáng tiếc lại không có phanh tay điện tử như Mitsubishi Xpander.
Tiện nghi
Hyundai Stargazer được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8 inch tích hợp đầy đủ các kết nối USB, Android Auto/Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh 4 – 6 loa.
Điều hoà sử dụng loại tự động, có cửa gió riêng cho hàng ghế sau. Đây được đánh giá là một điểm cộng cho Stargazer. Ngoài ra, xe cũng có nhiều tiện nghi khác như: sạc không dây, bàn gấp cỡ nhỏ tích hợp chỗ để cốc, đèn trang trí nội thất, cốp điện…
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Stargazer | |
Màu nội thất | Đen |
Vô lăng | 4 chấu |
Màn hình đa thông tin | 3.5 inch/4.2 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Ghế | Bọc da |
Điều hoà | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình giải trí | 8 inch |
Âm thanh | 4 – 6 loa |
Sạc không dây | Có |
Cốp điện | Có |
Đèn trang trí nội thất | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2024
Hyundai Stargazer 2024 sử dụng động cơ xăng 1.5L 4 xi-lanh cho công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số sàn 6 cấp hoặc vô cấp IVT, dẫn động cầu trước.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Stargazer | |
Động cơ | 1.5L xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 115/6.300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 |
Hộp số | 6MT/IVT |
Dẫn động | 4×2 |
Trợ lực lái điện | Có |
Đánh giá an toàn Hyundai Stargazer 2024
Hệ thống an toàn là một điểm sáng tiếp theo trên Hyundai Stargazer 2024. So với đa phần đối thủ cần phân khúc, Stargazer được trang bị gói hỗ trợ an toàn “xịn sò” hơn khá nhiều.
Ngoài các tính năng cơ bản, xe còn có nhiều công nghệ nổi bật như: phòng tránh va chạm điểm mù, cảnh báo va chạm trước & sau, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, cảm biến áp suất lốp… Đặc biệt Stargazer sở hữu đến 6 túi khí trong khi các mẫu MPV 7 chỗ khác như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7 chỉ có 2 túi khí.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Camry | |
Túi khí | 6 túi khí |
Cân bằng điện tử | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ ổn định thân xe | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | Có |
Hỗ trợ cảnh báo va chạm phía trước/sau | Có |
Hỗ trợ cảnh báo mất tập trung | Có |
Hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Giới hạn tốc độ MSLA | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Cảm biến sau | Có |
—
Video đánh giá chi tiết Hyundai Stargazer 2024
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | |||
Khoảng sáng (mm) | 185 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Ngoại thất
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe (inch) | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Đèn pha tự động | – | • | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED | • | • | • | • |
Ăng ten vây cá | • | • |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Nội thất
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | • | • | • | • |
Ghế sau gập 50:50 | • | • | • | • |
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 | • | • | • | • |
Màn hình đồng hồ lái (inch) | LCD 3.5 | LCD 4.2 | LCD 4.2 | LCD 4.2 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: An toàn
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Camera lùi | – | • | • | • |
Hệ thống cảm biến sau | • | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | – | – | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | – | – | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | – | – | • | • |
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | • | • | • | • |
Đèn tự động thông minh AHB | – | – | • | • |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | – | – | • | • |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | – | • | • | • |
Cảnh báo người lái mất tập trung | – | – | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | – | • | • | • |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | – | – | • | • |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | – | • | • | • |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • |
Giới hạn tốc độ MSLA | – | • | • | • |
Cân bằng điện tử | – | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024: Tiện nghi
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Màn hình giải trí trung tâm | 10.25 inch | |||
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | • | • | • | • |
Cổng sạc USB các hàng ghế | • | • | • | • |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | • | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey | – | • | • | • |
Sạc không dây | • | • | • | • |
Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer 2024: Động cơ, vận hành
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Mã động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Hộp số | iVT | iVT | iVT | iVT |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo Trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Tổng kết
Hyundai Stargazer sẽ là một “ẩn số” khó đoán, đủ sức đe dọa vị trí số 1 của Xpander
Sở hữu mức giá rẻ nhưng Hyundai Stargazer nhận hàng loạt trang bị rất đáng chú ý, thậm chí còn có cả hàng ghế “ông chủ” như xe sang cùng thiết kế bắt mắt, đậm hơi hướng tương lai. Những ưu điểm này hứa hẹn sẽ là một “ẩn số” khó lường, đủ sức đe dọa vị trí số 1 của Xpander tại Việt Nam hiện nay.