Toyota Nha Trang cập nhật giá xe Toyota Cross 2023 tại Nha Trang Khánh Hòa. Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Toyota Cross.
Toyota Cross 2023 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 08/2020. Mẫu xe mới ra mắt với 3 phiên bản và có giá dao động từ 720 – 918 triệu đồng.
Toyota Cross 2023 về Việt Nam và gia nhập phân khúc SUV cỡ trung, trở thành tân binh mới nhất, đối đầu cùng các tên tuổi như Hyundai Kona, Honda HR-V và Ford EcoSport.
Chia sẻ về mẫu xe SUV cỡ trung mới nhất của Toyota, kỹ sư trưởng Daizo Kameyama cho biết “Chúng tôi muốn tạo ra một chiếc xe “cực kỳ thời trang”, “vô cùng rộng rãi” dựa trên ý tưởng về một “Mẫu SUV đô thị thời thượng”. Cross sẽ có mức giá hợp lý, phù hợp với nhiều khách hàng gia đình cũng như khách hàng cá nhân.
Giá xe Toyota Cross 2023 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Cross mới nhất dao động từ 720-918 triệu đồng cho 3 phiên bản, với mỗi phiên bản là 2 lựa chọn màu sắc khác nhau. Tất cả các phiên bản này đều được nhập khẩu Thái Lan.
GIÁ XE Toyota Cross 2023 mới nhất tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Cross 1.8HV | Trắng ngọc trai | 918 |
Các màu khác | 910 | |
Toyota Cross 1.8V | Trắng ngọc trai | 828 |
Các màu khác | 820 | |
Toyota Cross 1.8G | Trắng ngọc trai | 728 |
Các màu khác | 720 |
Toyota Cross 2023 có khuyến mại gì trong Tháng tại Khánh Hòa ?
Tùy theo từng thời điểm mà chương trình khuyến mãi dành cho các phiên bản sẽ không giống nhau. Đề được chương trình khuyến mãi tốt nhất thì quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp thông tin bên dưới:
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
TOYOTA NHA TRANG
Hotline: 0976 829 979 |
Giá lăn bánh Toyota Cross 2023
Để Toyota Cross 2023 lăn bánh tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh), chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh là 1 triệu đồng và Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh là 200 nghìn đồng.
- Thuế trước bạ tại Khánh Hòa 10%
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm thân vỏ
- 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Phí dịch vụ đăng ký (nếu có)
GIÁ Lăn bánh Toyota Cross 2023 mới nhất tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá lăn bánh |
Toyota Cross 1.8HV | Trắng ngọc trai | LIÊN HỆ |
Các màu khác | LIÊN HỆ | |
Toyota Cross 1.8V | Trắng ngọc trai | LIÊN HỆ |
Các màu khác | LIÊN HỆ | |
Toyota Cross 1.8G | Trắng ngọc trai | LIÊN HỆ |
Các màu khác | LIÊN HỆ |
Thông tin xe Toyota Cross 2023
Ngoại thất xe Toyota Cross 2023
Thiết kế ngoại thất của Toyota Cross có nét tương đồng với mẫu RAV4. Tuy nhiên, Cross lại sở hữu kích thước lớn hơn cả Toyota Rush với dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 mm x 1.825 mm x 1.620 mm với chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm.
Đặc biệt, Toyota Cross sử dụng nền tảng kiến trúc toàn cầu mới của hãng xe Nhật với TNGA từng xuất hiện trên Corolla Altis và C-HR. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn khá giống với Hilux mới, đi cùng cản trước hầm hố và đèn pha LED.
Dọc thân xe là bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.
Nội thất xe Toyota Cross 2023
Không gian bên trong Toyota Cross sử dụng tông màu đỏ Terra Rossa làm chủ đạo. Trang bị tiện nghi trên xe bao gồm cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,…
Động cơ xe Toyota Cross 2023
Trang bị bên dưới nắp capo của Toyota Cross 2023 là loại xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, sinh công suất 140 mã lực và đạt 175 Nm mô men xoắn. Trong khi, phiên bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, giúp xe sinh công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.
Một số trang bị an toàn có trên Toyota Cross 2023 bao gồm cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,…
Video đánh giá chi tiết Toyota Cross 2023
Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023
Thông số | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross 1.8HV | |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.560/1.570 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | Cập nhật sau | 1.360 | 1.410 |
Toàn tải | 1.815 | 1.850 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Động cơ | ||||
Động cơ xăng | ||||
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.798 | |||
Tỷ số nén | 10 | 13 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 138 @ 6.400 | 97 @ 5.200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172 @ 4.000 | 142 @ 3.600 | ||
Động cơ điện | ||||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | – | 53 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 163 | |||
Ắc quy Hybrid | Nickel Metal | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | Cập nhật sau | 10.3 | 4.5 |
Ngoài đô thị | 6.1 | 3.7 | ||
Kết hợp | 7.6 | 4.2 | ||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Hộp số | CVT | |||
Chế độ lái | – | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/lái điện) | ||
Khung gầm | ||||
Khung xe | TNGA | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Vành xe | Hợp kim | |||
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiếu xa | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Điều khiển đèn tự động | Có | |||
Nhắc nhở đèn sáng | ||||
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn sương mù (trước) | LED | |||
Cụm đèn sau | ||||
Đèn báo phanh trên cao | ||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Tự động | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Tự điều chỉnh khi lùi | – | Có | ||
Gạt mưa | Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Tự động | |
Sau | Gián đoạn/Liên tục | |||
Sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Đuôi cá | |||
Thanh đỡ nóc xe | – | Có | ||
Nội thất | ||||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại | Kỹ thuật số | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |||
Đèn báo chế độ Eco | Có | – | ||
Đèn báo hệ thống Hybrid | – | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch TFT | 7 inch TFT | ||
Tay lái | Loại | 3 chấu | ||
Chất liệu | Da | |||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Ghế | Chất liệu | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập 6:4, ngả lưng ghế | |||
Tiện nghi | ||||
Cửa sổ trời | – | Có | ||
Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||||
Cửa gió sau | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | |
Số loa | 6 | |||
Kết nối USB/Bluetooth/Wifi | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | ||||
Điều khiển bằng giọng nói | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Khóa cửa điện | Có | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống | |||
An ninh | ||||
Hệ thống báo động | ||||
Mã hóa khóa động cơ | ||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm | – | Thế hệ 2 (mới nhất) | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn đường | ||||
Điều khiển hành trình chủ động | ||||
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | ||||
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |||
Chống bó cứng phanh | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Kiểm soát lực kéo | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | – | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | ||||
Camera lùi | Có | – | ||
Camera toàn cảnh 360 | – | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | ||
Góc trước | ||||
Góc sau | ||||
Túi khí | Số lượng | 7 | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | ||||
Túi khí rèm | ||||
Túi khí đầu gối người lái | ||||
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm ELR | ||
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có |
Thủ tục mua vay xe Toyota Cross 2023 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Toyota Cross 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Toyota Cross 2023 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Toyota Cross 2023 chính hãng tại đâu?
Để mua Toyota Cross 2023 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Toyota Cross hoặc để lại thông tin trên Giaotomoinhat.com
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
TOYOTA NHA TRANG
Hotline: 0976 829 979 |
Câu hỏi thường gặp về Toyota Cross 2023
Toyota Cross 2023 có bao nhiêu phiên bản?
Hiện nay Toyota Cross 2023 có 3 phiên bản đa dạng tại Việt Nam cho khách hàng cân nhắc bao gồm phiên bản 1.8 G, 1.8 V và 1.8 HV
Toyota Cross 2023 là đối thủ của dòng xe nào?
Các đối thủ hiện nay của Toyota Cross có thể nhắc tên các ông lớn như: Mazda CX-5, Honda CR-V hoặc Hyundai Tucson.
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
TOYOTA NHA TRANG
Hotline: 0976 829 979 |