Toyota Nha Trang Cập nhật ✅ Giá xe Toyota Wigo 2023 tại Nha Trang Khánh Hòa ✅ Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh Toyota Wigo AT, MT.
Sau một thời gian dài chờ đợi, mẫu xe hạng A Toyota Wigo nhập Indonesia đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Được biết, mẫu xe này đã nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia và sẽ được hưởng thuế nhập khẩu 0% khi cập bến nước ta. Toyota Wigo 2023 sau khi ra mắt thị trường sẽ cạnh tranh với các đối thủ Hyundai Grand i10 và Kia Morning trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ.
Đến 16/08/2020, Toyota Wigo 2023 bản nâng cấp đã chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Phiên bản mới có sự thay đổi cả nội thất, ngoại thất và trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.
Toyota Wigo 2023 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Toyota Wigo 2023 đã được niêm yết chi tiết, Giaotomoinhat.com xin gửi đến bạn đọc thông tin mới nhất:
BẢNG GIÁ xe Toyota Wigo 2023 tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Wigo 5MT | 352 |
Toyota Wigo 4AT | 384 |
Toyota Wigo 2023 có khuyến mại gì trong Tháng tại Khánh Hòa ?
Tùy theo từng thời điểm mà chương trình khuyến mãi dành cho các phiên bản sẽ không giống nhau. Đề được chương trình khuyến mãi tốt nhất thì quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp thông tin bên dưới:
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
TOYOTA NHA TRANG
Hotline: 0976 829 979 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2023
Để Toyota Wigo 2023 lăn bánh tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh), chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh là 1 triệu đồng và Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh là 200 nghìn đồng.
- Thuế trước bạ tại Khánh Hòa 10%
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm thân vỏ
- 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Phí dịch vụ đăng ký (nếu có)
giaotokhanhhoa.com sẽ giúp bạn ước tính số tiền cần bỏ ra để có thể lái Toyota Wigo 2023 trên đường:
BẢNG GIÁ lăn bánh Toyota Wigo 2023 tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | |
Phiên bản | Giá lăn bánh |
Toyota Wigo 5MT | LIÊN HỆ |
Toyota Wigo 4AT | LIÊN HỆ |
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
TOYOTA NHA TRANG
Hotline: 0976 829 979 |
Thông tin xe Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo là đại diện của hãng xe Nhật trong phân khúc hạng A vốn là lãnh địa của Hyundai Grand i10 và Kia Morning.
Ngoại thất xe Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo 2023 sở hữu phần đầu xe nâng cấp với lưới tản nhiệt dạng vân mắt xích mới. Đi cùng chi tiết mới này là cản trước góc cạnh, gia tăng sự sắc sảo cho Wigo mới. Hệ thống đèn trước trên xe vẫn là bóng Halogen dạng Projector.
Tổng thể kích thước của Wigo 2020 vẫn được giữ nguyên với dài x rộng x cao là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm. Theo đó, Toyota Wigo 2023 tiếp tục là chiếc xe cỡ nhỏ có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc A tại Việt Nam. Phía sau xe, cụ thể là đèn hậu đã được cải tiến khi sở hữu thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.
Nội thất xe Toyota Wigo 2023
Phiên bản nâng cấp của Toyota Wigo 2023 sử dụng chất liệu nỉ cho các hàng ghế. Ngoài ra, hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng cho cả ghế lái và hành khách, trong khi hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn.
Một số trang bị khác có trên bản nâng cấp Wigo 2020 như: vô lăng 3 chấu, trợ lực điện, điều hòa chỉnh tay, âm thanh 4 loa, hỗ trợ DVD, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi (bản số sàn), kết nối điện thoại thông minh (số tự động),…
Tại Việt Nam, Toyota Wigo được trang bị động cơ xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023
Thông số | Toyota Wigo AT | Toyota Wigo MT | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 3660 x 1600 x 1520 | ||
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 1940 x 1365 x 1235 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1410/1405 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.7 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 965 | 870 |
Toàn tải | 1290 | ||
Động cơ | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Loại động cơ | 3NR-VE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất (mã lực@vòng/phút) | 87 @ 6.000 | ||
Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút) | 108 @ 4.200 | ||
Hộp số | 4 AT | 5 MT | |
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.36 | 4.21 |
Kết hợp | 5.3 | 5.16 | |
Đô thị | 6.87 | 6.8 | |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn | ||
Trợ lực tay lái | Điện | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim | |
Kích thước lốp | 175/65R14 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu | ||
Đèn chiếu gần | Phản xạ đa chiều | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Có | |
Gập điện | |||
Đèn báo rẽ | |||
Màu | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa trước/sau | Gián đoạn | ||
Sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Dạng thường | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Cánh hướng gió sau | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng | Loại tay lái | 3 chấu | |
Trợ lực | Điện | ||
Chất liệu | Nhựa | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | |
Đèn báo chế độ | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Nhắc nhở đèn bật | |||
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | Ghế lái | ||
Đèn cảnh báo cửa mở | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | 4 hướng chỉnh tay | |
Điều chỉnh ghế hành khách | |||
Túi lưng ghế | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập hoàn toàn | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay với chế độ Max Cool | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD | |
Số loa | 4 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | |||
Kết nối Bluetooth | |||
Kết nối wifi | Không | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | ||
Kết nói điện thoại thông minh | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên người lái) | ||
An toàn – An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | |||
Hệ thống mở khóa cần số | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau) | 2 | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau | ||
Khóa an toàn trẻ em | ISO Fix |
Video đánh giá chi tiết Toyota Wigo 2023
Thủ tục mua vay xe Toyota Wigo 2023 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Toyota Wigo 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Toyota Wigo 2023 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Toyota Wigo 2023 chính hãng tại đâu?
Để mua Toyota Wigo 2023 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Toyota Wigo hoặc để lại thông tin trên Giaotomoinhat.com
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
TOYOTA NHA TRANG
Hotline: 0976 829 979 |